Hàm DATE (year, month, day) : Kết nối giá trị ngày tháng năm nhập ở các ô khác nhau trả về định dạng ngày tháng năm đầy đủ.
Ví dụ ô A1 = 25, A2 = 8, A3 = 2015. DATE( A1, A2, A3 ) = 25/08/2015
Hàm DATEVALUE (date_text) : Chuyển một chuỗi dạng ngày tháng năm về định dạng ngày tháng năm đầy đủ
Ví dụ ô A1 = "25/08/2015". DATEVALUE( A1 ) = 25/08/2015
Hàm DAYS360 (start_date, end_date) : Trả về số ngày thực hiện dự án - hạng mục khi biết ngày khởi công (start_date) và ngày hoàn thành (end_date)
Ví dụ Ngày khởi công ô A1 = 01/12/2005. Ngày hoàn thành nghiệm thu ô A2 = 02/09/2006. Số ngày thực hiện: DAYS360(A1, A2) = 271
Hàm EDATE (start_date, months) : Trả về Ngày hoàn thành dự án khi biết ngày khởi công (start_date) và thời gian thực hiện dự án (months)
Hàm WEEKDAY (serial_number, return_type) : Trả về thứ tự của ngày trong tuần, với serial_number ( ngày cần trả về ), return_type ( định dạng trả về ) - Với return_type = 1 thì Chủ Nhật là 1, Thứ Hai là 2, ... Thứ Bảy là 7.
Ví dụ : WEEKDAY("19/09/2015", 1) = 7.
Hàm WEEKNUM (serial_number,return_type) : Trả về thứ tự của tuần trong năm, với serial_number ( ngày của tuần cần trả về ), return_type ( định dạng trả về ) - Với return_type = 1 thì Tuần bắt đầu từ thứ Hai.
Ví dụ : WEEKNUM ("19/09/2015", 1) = 38. ( Tuần thứ 38 của năm )
Hàm WORKDAY (start_date, days, holidays) : Trả về ngày hoàn thành dự án - hạng mục công việc biết ngày bắt đầu (start_date), thời gian thực hiện - không bao gồm ngày nghỉ lễ (days), danh sách ngày nghỉ lễ (holidays).
Ví dụ Danh sách ngày nghỉ lễ : A1 = 30/04/2015, A2 = 01/05/2015, A3 = 02/09/2015. WORKDAY("25/03/2015",180, A1:A3) = 07/12/2015
Hàm NETWORKDAYS (start_date, end_date, holidays) : Trả về thời gian thực hiện dự án - không bao gồm ngày nghỉ lễ - khi biết ngày bắt đầu (start_date), ngày hoàn thành (end_date), danh sách ngày nghỉ lễ (holidays).
Hàm YEARFRAC (start_date, end_date ) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian thực hiện dự án so với năm khi biết ngày bắt đầu (start_date), ngày hoàn thành (end_date).
Ví dụ : WEEKNUM ("19/09/2015", 1) = 38. ( Tuần thứ 38 của năm )
Hàm WORKDAY (start_date, days, holidays) : Trả về ngày hoàn thành dự án - hạng mục công việc biết ngày bắt đầu (start_date), thời gian thực hiện - không bao gồm ngày nghỉ lễ (days), danh sách ngày nghỉ lễ (holidays).
Ví dụ Danh sách ngày nghỉ lễ : A1 = 30/04/2015, A2 = 01/05/2015, A3 = 02/09/2015. WORKDAY("25/03/2015",180, A1:A3) = 07/12/2015
Hàm NETWORKDAYS (start_date, end_date, holidays) : Trả về thời gian thực hiện dự án - không bao gồm ngày nghỉ lễ - khi biết ngày bắt đầu (start_date), ngày hoàn thành (end_date), danh sách ngày nghỉ lễ (holidays).
Hàm YEARFRAC (start_date, end_date ) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian thực hiện dự án so với năm khi biết ngày bắt đầu (start_date), ngày hoàn thành (end_date).